K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu số 1:

Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ “Cày ..............âu cuốc bẫm”

Câu số 2:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ “xuống” để được câu đúng: ................. thác xuống ghềnh.

Câu số 3:

Trái nghĩa với từ “mập mạp” là từ “..............ầy gò”

Câu số 4:

Các từ: vui sướng, hội hè, luồn lách là từ ghép ...................ổng hợp

Câu số 5:

“tí tách” là từ tượng th......................

Câu số 6:

Các từ: tí tách, lẻ loi, dập dìu là từ loại ..........ính từ

Câu số 7:

Tiếng “xuân” trong  “mùa xuân” và “tuổi xuân” có quan hệ từ ...............iều nghĩa

Câu số 8:

“chênh vênh” là từ tượng .............ình

Câu số 9:

Tiếng “đông” trong “mùa đông” và “đông người” có quan hệ là từ đồng ..............

Câu số 10:

Đồng nghĩa với từ “vui mừng” là từ “vui ................ướng”

TRÂU VÀNG UYÊN BÁC

Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu.

1. Mẹ còn là cả trời hoa, ........... còn là cả một tòa kim cương.

2. Kiến tha lâu cũng đầy .....................

3. Mặt búng ................. sữa.

4. Nước .............. đá mòn.

5. ................... hát con khen hay.

6. Ba chìm bảy ..................

7. Phú quý sinh ............. nghĩa.

8. Lọt sàng xuống ......................

9. Làm phúc phải ....................

10. Mất ..................... mới lo làm chuồng.

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Từ “kén” trong câu: “Tính cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào? 

  • Danh từ
  • Động từ
  • Tính từ
  • Đại từ

Câu hỏi 2:

Trật tự các vế trong câu ghép: “Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” có quan hệ như thế nào? 

  • Kết quả - Nguyên nhân
  • Nguyên nhân - Kết quả
  • Điều kiện - Kết quả
  • Nhượng bộ

Câu hỏi 3:

Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng: 

  • Thuốc đắng dã tật
  • Vui như thết
  • Giấy rách phải giữ lấy lề
  • Thẳng như ruột ngựa

Câu hỏi 4:

Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ màu sắc của da người? 

  • Hồng hào
  • Đỏ ối
  • Xanh xao
  • Đỏ đắn

Câu hỏi 5:

Trong câu sau “Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi.” trạng ngữ có vai trò gì? 

  • Chỉ nguyên nhân
  • Chỉ mục đích
  • Chỉ điều kiện
  • Chỉ kết quả

Câu hỏi 6:

Trong câu “Ồ, bạn Lan thông mình quá!” bộc lộ cảm xúc gì? 

  • Vui mừng
  • Ngạc nhiên
  • Đau xót
  • Thán phục

Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào chỉ sắc độ thấp?

  • Vàng vàng
  • Vòng vọt
  • Vàng khè
  • Vàng hoe

Câu hỏi 8:

Chủ ngữ của câu: “Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là gì? 

  • Trong sương thu
  • Những chùm hoa khép miệng
  • Trong sương thu ẩm ướt
  • Những chùm hoa

Câu hỏi 9:

Trong các cặp từ saum cặp nào là từ láy trái nghĩa?

  • Mênh mông - Chật hẹp
  • Mạnh khỏe - Yếu ớt
  • Vui tươi - Buồn bã
  • Mập mạp - Gầy gò

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?

  • Máu mủ
  • Mềm mỏng
  • Thoang thoảng
  • Mơ mộng
16 tháng 3 2018

bạn tìm trên mạng nha

13 tháng 4 2018

Bài 1: Trâu vàng uyên bác.

Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu.

Trẻ trồng ..... già trồng chuối.

Cha ......... mẹ dưỡng.

Cánh hồng ....... bổng.

Được ....... đòi tiên.

Được mùa ........ đau mùa lúa.

Cày ....... cuốc bẫm.

Con rồng cháu ............

Bĩ cực thái .........

Dục ......... bất đạt.

Tay làm hàm nhai ......... quai miệng trễ.

Bài 2: Phép thuật mèo con: Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi.

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 17 năm học 2016

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là gì?

  • Công khai
  • Công hữu
  • Công cộng
  • Công dân

Câu hỏi 2:

Thành ngữ nào sau đây không nói về vẻ đẹp của thiên nhiên?

  • Sơn thủy hữu tình
  • Hương đồng gió nội
  • Non xanh nước biếc
  • Một nắng hai sương

Câu hỏi 3:

Chủ ngữ trong câu "Phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ai đã ném bốn năm mảng mây hồng to tướng." là từ nào?

  • Phía trên
  • Dải đê
  • Mây hồng
  • Ai

Câu hỏi 4:

Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ: 
"Cần câu uốn cong lưỡi sóng 
Thuyền ai ... trăng đêm"

  • lấp lóa
  • lấp lánh
  • long lanh
  • long lánh

Câu hỏi 5:

Từ loại nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật?

  • Danh từ
  • Động từ
  • Tính từ
  • Đại từ

Câu hỏi 6:

Từ nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa chúng với nhau?

  • Động từ
  • Đại từ
  • Quan hệ từ
  • Tính từ

Câu hỏi 7:

Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”, có quan hệ với nhau như thế nào?

  • Đồng âm
  • Đồng nghĩa
  • Trái nghĩa
  • Nhiều nghĩa

Câu hỏi 8:

Cho đoạn thơ: 
"Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể 
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im 
Lá rừng với gió ngân se sẽ 
Họa tiếng lòng ta với tiếng chim." 
Đoạn thơ trên có những động từ nào?

  • Chầm chậm, cheo leo, se sẽ
  • Vào, ta, chim
  • Vào, ngân, họa
  • Vào, lặng im, ngân, họa

Câu hỏi 9:

Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ: 
"Mai các cháu học hành tiến bộ 
Đời đẹp tươi ... tung bay"

  • cờ đỏ
  • khăn đỏ
  • áo đỏ
  • mũ đỏ

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào phù hợp điền vào chỗ trống câu thơ: 
"Sáng chớm .....trong lòng Hà Nội 
Những phố dài xao xác hơi may 
Người ra đi đầu không ngoảnh lại 
Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy."?

  • thu
  • lạnh
  • đông
  • buồn
22 tháng 4 2019

4 tháng 11 2015

mình có hết

tích  nha

sao các cậu cứ phải **** trước thế các cậu đến đâu vì **** thôi ư vậy thì mình có thể tự làm ko cần mấy người chỉ thích **** giúp nữa

31 tháng 1 2021
  • Bài 1: Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ

    Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 16

  • Các từ hàng trên có thể nối với từ “địa” hàng dưới:

    • lí 
    • thánh
    • thiên
    • thổ 
    • lãnh 
    • bản 
    • sấm
  • Từ “địa” nối được với các ô hàng dưới là:

    • chủ 

    • điểm 
    • bàn
    • lí 
    • cầu
    • thoại
  • Bài 2. Chuột vàng tài ba

    Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

    Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 16

  • 1. Cặp từ hô ứng

    • tớ - cậu, 
    • càng - càng, 
    • chừng như, 
    • đâu - đấy, 
    • như, 
    • chúng tôi, 
    • hơn,
    • tuy - nhưng, 
    • tựa, 
    • bởi vì - cho nên, 
    • vừa - đã, 
    • tuy nhiên, 
    • không những - mà còn
  • 2. Cặp từ quan hệ

    • tớ - cậu,

    • càng - càng,

    • chừng như,

    • đâu - đấy,

    • như,

    • chúng tôi,

    • hơn,

    • tuy - nhưng, 
    • tựa, 
    • bởi vì - cho nên, 
    • vừa - đã, 
    • tuy nhiên, 
    • không những - mà còn
  • 3. Từ để so sánh:

    • tớ - cậu,

    • đâu - đấy,

    • càng - càng,

    • chừng như,

    • như,

    • chúng tôi,

    • hơn,

    • tuy - nhưng, 
    • tựa, 
    • bởi vì - cho nên, 
    • vừa - đã, 
    • tuy nhiên,
    • không những - mà còn
  • Bài 3: Điền từ

  • Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống

    “Hà Nội có Hồ Gươm

    Nước xanh như pha mực

    Bên hồ ngọn Tháp Bút

    Viết .........  lên trời cao.”

    (Hà Nội - Trần Đăng Khoa)

  • Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng: “Dân càng giàu thì nước ……. mạnh.”

  • Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi là trật ……?

  • Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau:

    “Tre già ........e bóng măng non

    Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.”

  • Câu hỏi 5. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự ........ chở của bạn bè.”

  • Câu hỏi 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Hùng tâm ……. khí có nghãi là vừa quả cảm vừa có khí phách mạnh mẽ."

  • Câu hỏi 7. Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng: Ngày chưa tắt hẳn trăng ….. lên rồi.”

  • Câu hỏi 8. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con ….. trong vũ trụ.”

  • Câu hỏi 9. Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu: Trẻ cậy cha…… cậy con

  • Câu hỏi 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngọt bùi trong cuộc sống là nội dung câu thành ngữ “Đồng cam cộng ……..”

12 tháng 3 2019

được , nhưng mk k bt

12 tháng 3 2019

Đc bạn ạ mình cũng thi

17 tháng 4 2022

ko bn mik lớp 6 rùi

17 tháng 4 2022

me

nhớ là giữa kì1 nha!

28 tháng 10 2019

A. Đọc thành tiếng: (5đ)

- Học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn văn vào khoảng 130 chữ thuộc chủ đề đã học ở HKI

B. Đọc thầm và làm bài tập: (5đ)

1. Đọc thầm bài:

Về ngôi nhà đang xây

Chiều đi học về

Chúng em qua ngôi nhà xây dở

Giàn giáo tựa cái lồng che chở

Trụ bê tông nhú lên như một mầm cây

Bác thợ nề ra về còn huơ huơ cái bay:

Tạm biệt!

 

Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc

Thở ra mùi vôi vữa nồng hăng

Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong

Là bức tranh còn nguyên màu vôi, gạch.

 

Bầy chim đi ăn về

Rót vào ô cửa chưa sơn vài nốt nhạc.

Nắng đứng ngủ quên

Trên những bức tường

Làn gió nào về mang hương

Ủ đầy những rảnh tường chưa trát vữa.

Bao ngôi nhà đã hoàn thành

Đều qua những ngày xây dở.

 

Ngôi nhà như trẻ nhỏ

Lớn lên với trời xanh…

2. Làm bài tập: Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Trong bài, các bạn nhỏ đứng ngắm ngôi nhà đang xây dở vào thời gian nào?

a. Sáng

b. Trưa

c. Chiều

Câu 2: Công việc thường làm của người thợ nề là:

a. Sửa đường

b. Xây nhà

c. Quét vôi

Câu 3: Cách nghỉ hơi đúng ở dòng thơ “chiều đi học về” là:

a. Chiều/ đi học về

b. Chiều đi/ học về

c. Chiều đi học/ về

Câu 4: Hình ảnh ngôi nhà đang xây nói lên điều gì?

a. Sự đổi mới hằng ngày trên đất nước ta.

b. Cuộc sống giàu đẹp của đất nước ta.

c. Đất nước ta có nhiều công trình xây dựng.

Câu 5: Trong bài thơ, tác giả đã quan sát bằng những giác quan nào?

a. Thị giác, khứu giác, xúc giác.

b. Thị giác, vị giác, khứu giác.

c. Thị giác, thính giác, khứu giác.

Câu 6: Bộ phận chủ ngữ trong câu “trụ bê tông nhú lên như một mầm cây”

a. Trụ

b. Trụ bê tông

c. Trụ bê tông nhú lên

Câu 7: Có thể điền vào chỗ trống trong câu “ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc……..thở ra mùi vôi vữa nồng hăng” bằng quan hệ từ.

a. còn

b. và

c. mà

Câu 8: Từ “tựa” trong “giàn giáo tựa cái lồng” và từ “tựa” trong “ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc” là những từ:

a. Cùng nghĩa

b. Nhiều nghĩa

c. Đồng âm

Câu 9: Tìm 1 hình ảnh so sánh và 1 hình ảnh nhân hóa trong bài thơ.

C. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN: (10 điểm)

1. CHÍNH TẢ (5 điểm) GV đọc cho học sinh nghe - viết.

Bài viết: Buôn Chư Lênh đón cô giáo

(Viết từ Y Hoa ……đến hết bài)

2. TẬP LÀM VĂN: (5 điểm) Chọn một trong hai đề sau:

Đề 1: Tả con đường quen thuộc từ nhà em đến trường.

Đề 2: Tả một người thân (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em…) của em.

#Trang